Trung Quốc là quốc gia có tín ngưỡng đa thần và cũng rất đa dạng. Trong đó tín ngưỡng tôn giáo dân gian Trung Quốc thờ phụng các hiện tượng thiên nhiên, ông cha tổ tiên và các vị anh hùng. Một số vị thần thánh đã được Đạo giáo, Phật giáo kết hợp thờ phụng. Trong tư tưởng Nho giáo sự thờ phụng các vị thần thường là nhân vật lịch sử, được nhân dân tôn thờ
Họ tên | Tên gọi trong Đạo giao | Tên hiệu khác | Kinh điển | Nguồn gốc | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
Hồng Quân Lão Tổ | Hồng Quân Đạo Tổ | Tử Tiêu Đạo Nhân | Phong thần diễn nghĩa | Sinh ra lúc thuở Hồng Hoang, nguyên là vỏ trứng âm dương của Bàn Cổ tạo thành. | Sáng lập Tử Tiêu cung |
Bàn Cổ thị | Bàn Cổ Đại đế | Vị thần khai thiên lập địa. | |||
Nữ Oa thị | Nữ Oa Nương nương | Vị nữ thần sáng tạo loài người. | |||
Thái hạo Phục Hy thị | Thầy tổ Bát Quái | Ngũ Đế | |||
Viêm đế Thần Nông thị | Thần Nông Đại đế | Thầy tổ nghề Y dược | |||
Hoàng đế Hiên viên thị | |||||
Thiếu Hạo Kim Thiên thị | |||||
Chuyên Húc Cao Dương thị | |||||
Toại Nhân thị | |||||
Hữu Sào thị | |||||
Nhục Thu | Kim thần, Thu thần | ||||
Đẩu Mẫu Nguyên Quân | Mộc thần, Xuân thần | Thanh Long | |||
Hậu Thổ | Thổ thần | Câu Long | |||
Chúc Dung | Hỏa thần | ||||
Huyền Minh | Thủy thần | Ngu Cường | |||
Cộng Công | Thủy thần | ||||
Khoa Phụ thị | Khoa Phụ đuổi mặt trời | ||||
Luy Tổ | Thầy tổ nghề nuôi tàm | ||||
Xi Vưu | Chiến thần | Chủ tướng bộ tộc Cửu Lê. | |||
Hình Thiên | Chiến thần | ||||
Thương Hiệt | Thầy tổ Thương Hiệt | Tạo chữ viết | |||
Khốc | |||||
Nghiêu | Thượng nguyên Nhất phẩm Tứ phúc Thiên quan | ||||
Thuấn | Trung nguyên Nhị phẩm Xá tội Địa quan | ||||
Vũ | Hạ nguyên Tâm phẩm Giải ách Thủy quan | Anh hùng trị thủy | |||
Hậu Nghệ | Anh hùng bắn mặt trời | ||||
Thường Nga | Thường Nga Tiên tử | Vợ của Hậu Nghệ | |||
Hi Hòa | Thái dương thần | Mẹ mười mặt trời | |||
Thường Hi | Nguyệt thần | Mẹ mười hai mặt trăng bị đày xuống trần giang | |||
Băng Di | Hà Bá | Hoàng Hà Thủy bá | |||
Ứng Long | Tướng dưới trướng của Hiên Viên Hoàng Đế | ||||
Chúc Long | Chúc cửu âm |
Các vị thần chủ yếu Tam Thanh, Lục Ngự
Tên Thánh | Tên Thánh Đạo giáo | Tên hiệu khác | Kinh điển | Nguồn gốc | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
Tam Thanh Đạo Chủ | Ngọc Thanh Nguyên Thủy Thiên Tôn | Tam Thanh | |||
Thượng Thanh Linh Bảo Thiên Tôn | |||||
Thái Thanh Đạo Đức Thiên Tôn | Thái Thượng Lão Quân | Đạo Đức kinh Thái Thượng Thanh Tĩnh kinh |
|||
Lục Ngự | Ngọc Hoàng Đại Đế | Hạo Thiên Chí Tôn Ngọc Hoàng Thượng đế Hạo Thiên Thượng đế |
|||
Thiên Hoàng Đại Đế | Câu Trần Thượng Cung Thiên Hoàng Đại Đế | ||||
Tử Vi Đại Đế | Trung Thiên Tử Vi Bắc Cực Đại Đế | ||||
Thanh Hoa Đại Đế | Thái Ất Cứu Khổ Thiên Tôn | ||||
Trường Sinh Đại Đế | Nam Cực Trường Sinh Đại Đế
Nam Cực Tiên Ông
|
||||
Địa Mẫu Nguyên Quân | Thừa Thiên Hiệu Pháp Hậu Thổ Hoàng Địa Kì Hậu Thổ |
Tên Thánh | Tên Thánh Đạo giáo | Tên hiệu khác | Kinh điển | Nguồn gốc | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
Tây Vương Mẫu | Vương Mẫu
Giao Trì Thánh mẫu |
Sơn Hải Kinh | |||
Đông Vương Công | Đông Hoa Đế Quân Mộc Công |
Chẩm Trung Thư | |||
Ngũ Lão | Thanh Linh Thủy Lão Thương Đế Quân Đan Linh Chân Lão Xích Đế Quân Hạo Linh Hoàng Lão Bạch Đế Quân Ngũ Linh Huyền Lão Hắc Đế Quân Nguyên Linh Nguyên Lão Hoàng Đế Quân |
||||
Tam Quan Đại Đế | Thiên Quan Đại Đế Địa Quan Đại Đế Thủy Quan Đại Đế |
||||
Huyền Thiên Thượng đế | Chân Vũ Đại Đế | ||||
Cửu Thiên Huyền Nữ | |||||
Li Sơn Lão Mẫu | |||||
Đẩu Mỗ Nguyên Quân | |||||
Lôi Tổ | Cửu Thiên Ứng Nguyên Lôi Thanh Phổ Hoa Thiên Tôn | ||||
Bát Tiên | Chung Li Quyền
Hán Chung Li |
Đông Du Kí | Bát tiên
Bát tiên quá hải |
||
Lã Động Tân | Thuần Dương Tổ Sư | ||||
Trương Quả Lão | |||||
Hàn Tương Tử | |||||
Thiết Quải Lý | |||||
Hà Tiên Cô | |||||
Lam Thái Hòa | |||||
Tào Quốc Cữu |
Tên Thánh | Tên Thánh Đạo giáo | Tên hiệu khác | Kinh điển | Nguồn gốc | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
Lão Tử | Đạo Đức Thiên Tôn Thái Thượng Lão Quân |
Đạo Đức Kinh (Lão Tử) Thái Thượng Thanh Tĩnh Quân |
|||
Quan Doãn Tử | Văn Thủy Chân Nhân | Văn Thủy Chân Kinh (Quan Doãn Tử) | |||
Văn Tử | Thông Huyền Chân Nhân | Thông Huyền Chân Kinh (Văn Tử) | |||
Liệt Ngự Khấu | Trùng Hư Chân Nhân | Trùng Hư Chân Kinh (Liệt Tử) | |||
Trang Tử | Nam Hoa Chân Nhân | Nam Hoa Chân Kinh (Trang Tử) | |||
Canh Tang Sở | Động Linh Chân Nhân | Động Linh Chân Kinh (Khang Thương Tử) | |||
Quỷ Cốc Tử | Huyền Đô Tiên Trưởng | Mệnh Lí Tổ Sư Thần |
Tên Thánh | Tên Thánh Đạo giáo | Tên hiệu khác | Kinh điển | Nguồn gốc | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
Trương Đạo Lăng | Chính Nhất Chân Nhân | Trương Thiên Sư | Chính Nhất Phái Tổ Sư | ||
Hứa Tốn | Tinh Dương Tổ Sư | Tịnh Minh Đạo Tổ Sư | |||
Cát Huyền | Cát Tiên Ông | Linh Bảo Phái Tổ Sư | |||
Tát Thủ Kiên | Toàn Dương Tử | ||||
Ngụy Bá Dương | Vân Nha Tử | 《Chu Dịch Tham Đồng Khế》 | |||
Ngụy Hoa Tồn | Tử Hư Nguyên Quân Nam Nhạc Ngụy Phu Nhân | Thượng Thanh Phái Tổ Sư | |||
Tam Mao Chân Quân | Mao Doanh, Mao Cố, Mao Trung | Mao Sơn Phái Tổ Sư | |||
Cát Hồng | Bão Phác Tử | 《Bão Phác Tử》 | |||
Khấu Khiêm Chi | |||||
Lục Tu Tĩnh | 《Tam Động Kinh Thư Mục Lục》 | ||||
Quách Phác | 《Táng Thư》 | ||||
Đào Hoằng Cảnh | Hoa Dương Ẩn Cư | 《Chân Cáo》 《Bản Thảo Kinh Tập Chú》 |
|||
Vương Văn Khanh | Trùng Hòa Tử | ||||
Lưu Hải | Hải Thiềm Tử | ||||
Trương Bá Đoan | Tử Dương Chân Nhân | ||||
Vương Trùng Dương | Trùng Dương Tử | Toàn Chân Giáo Sang Thủy Nhân | |||
Khâu Xử Cơ | Trường Xuân Tử | Long Môn Phái Tổ Sư | |||
Trương Tam Phong | Tam Phong Tử | Võ Đang Phái Tổ Sư |
Tên Thần | Tên hiệu đầy đủ | Tên hiệu khác | Kinh điển | Nguồn gốc | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
Bích Hà Nguyên Quân | Đông Nhạc Thái Sơn Thiên tiên Ngọc nữ Bích Hà Nguyên Quân | Thái Sơn Nương nương Thái Sơn lão nãi nãi Thái Sơn lão mẫu Thái Sơn Thánh mẫu Vạn Sơn nãi nãi |
Đạo giáo | Là nữ thần cai quản Đông nhạc Thái sơn, một trong Ngũ nhạc | |
Bào Cô | Tiềm Quang | Là vị nữ thần y dưới thời Đông Tấn | |||
Bách Hoa Tiên tử | Kính hoa duyên | Em gái Ngọc Hoàng | |||
Thường Nga | Thái Âm Tinh quân (Đạo giáo) Nguyệt cung Hoàng hoa Tố diệu Nguyên tinh Thánh hậu Thái Âm Nguyên quân (Đạo giáo) Nguyệt cung Thái Âm Hoàng quân Hiếu đạo Minh vương (Đạo giáo) |
Hằng Nga | Hằng Nga bôn nguyệt | ||
Tào Nga | Linh Hiếu phu nhân (Tống Đại Quán thứ 4 - 1110) Phong Phúc Ứng phu nhân (Gia Khánh thứ 13 - 1808) Linh Cảm phu nhân (Đồng Trị thứ 4 - 1865) |
Tào Nga khóc cha | Tào Nga sinh 130 mất 143 | ||
Hậu Thổ | Kinh thư | là vị thần cai trị toàn bộ đất đai, không quản lý thổ thần | |||
Cửu Thiên Huyền Nữ | Cửu Thiên Huyền mỗ Cửu Thiên Huyền nữ nương nương Cửu Thiên Nương nương |
Kinh Thi | |||
Lý Nga | Lô Thần Cô | ||||
Li Sơn Lão Mẫu | Lê Sơn Lão Mẫu | Thái Bình Quảng Ký Tây Du Ký |
Là nữ thần cai quản Lệ Sơn | ||
Lý Tú | Minh Huệ Phu nhân | Là vị nữ tướng, con gái của Lý Nghị, một vị tướng Tây Tấn. Đã tham gia đánh trận được nhân dân truy phong thần | |||
Ma Tổ | Thiên Hậu Thánh mẫu | Thiên Thượng Thánh mẫu Thiên Hậu Thiên Hậu nương nương Thiên Phi Thiên Phi Nương nương Mi Châu Nương Ma |
|||
Ma Cô | Là nữ thần trường thọ trong truyền thuyết cổ đại Trung Quốc | Là một trong Hạ Bát động Thần tiên (下八洞神仙) | |||
Nữ Bạt | Xích Thủy Nữ Tử Hiến | Con gái Hoàng Đế có công trị hạn hán được phong thần | |||
Thượng Nguyên Phu Nhân | A Hoàn | Nữ tiên hàng đầu Đạo giáo | |||
Tôn Hàn Hoa | |||||
Thủy Mẫu Nương Nương | Tấn Từ Thánh Mẫu | Là nữ thần coi sóc việc thủy lợi và vận tải thủy của Trung Quốc | |||
Tam Thánh Mẫu | Tam Thánh Công chúa | Hoa Nhạc Tam Nương Hoa Nhạc Thánh Mẫu Hoa Nhạc Thần nữ Ngọc Hoàng Tam Công Chủ Thiên Công Nữ Nhi |
Bảo Liên Đăng | ||
Tây Vương Mẫu | Thượng Thánh Bạch Ngọc Quân Đài Linh Thái Chân Vô Cực Thánh Mẫu Dao Trì Đại Thánh Tây Vương Kim Mẫu Vô Thượng Thanh Linh Nguyên Quân Thống Ngự Quần tiên Đại Thiên tôn | Tây Vương Kim Mẫu Vương Mẫu Nương nương Dao Trì Kim Mẫu Kim Mẫu Nguyên Quân Tây Linh Vương Mẫu Cửu Linh Thái Diệu Quy Sơn Kim Mẫu Tây Trì Cực Lạc Kim Từ Thánh Mẫu Bạch Ngọc Quân Đài Cửu Linh Thái Chân Kim Mẫu Nguyên Quân |
|||
Trương Ngọc Lan | |||||
Chư Cát Quả | Con gái Gia Cát Lượng | ||||
Thất Tiên Nữ | Thất Tiên Cô Thất Tiên Nga Thất Y Tiên Nữ |
Tây Du Ký | Là bảy vị tiên nữ | ||
Hà Tiên Cô | Là một trong Trung Bát Động Thần Tiên | ||||
Thái Nguyên Ngọc Nữ | Thái Nguyên Thánh Mẫu | Đạo giáo | Là vợ của Nguyên Thủy Thiên Vương, con của Tây Vương Mẫu và Đông Vương Công | ||
Nữ Oa | Nữ Oa Thị Nữ Hi Thị Nữ Oa Nương nương |
Nữ Oa vá trời | Là em gái đồng thời cũng là vợ của Phục Hy | ||
Luy Tổ | Tây Lăng Thị | Luy Tổ thủy tằm | |||
Mạnh Bà | Cháo Mạnh Bà | ||||
Phong Di | Phong Gia Di | Nữ thần gió | |||
Thiếu Tư lệnh | Cửu ca | Là vợ của Khuất Nguyên | |||
Thường Hi | Thường Nghi Thượng Nghi |
Mẹ mười hai mặt trăng |